555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [deposit by phone bill casino]
Deposit là khoản tiền gửi vào ngân hàng hoặc tài khoản; danh từ dùng phổ biến trong tài chính, ngân hàng. Các từ liên quan: đặt cọc, tiền gửi. Giúp người học hiểu thuật ngữ tài chính cơ bản.
Tìm tất cả các bản dịch của deposit trong Việt như tiền đặt cọc, tiền cọc, tín vật và nhiều bản dịch khác.
DEPOSIT definition: 1. to leave something somewhere: 2. to put something valuable, especially money, in a bank or safe…. Learn more.
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.
DEPOSIT ý nghĩa, định nghĩa, DEPOSIT là gì: 1. to leave something somewhere: 2. to put something valuable, especially money, in a bank or safe…. Tìm hiểu thêm.
Cách sử dụng “deposit” trong Tiếng Anh deposit trong tiếng Anh Dùng “deposit” khi muốn gửi tiền vào ngân hàng I deposited 500 million into my savings account three weeks ago. Tôi đã gửi 500 …
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'deposit' trong tiếng Việt. deposit là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
27 thg 12, 2023 · Deposit là một thuật ngữ được nhiều người sử dụng để nói đến việc gửi một khoản tiền vào ngân hàng. Vậy Deposit là gì và có những loại Deposit nào hiện nay?
'deposit' như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của 'deposit' trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: đặt, tiền ký quỹ, gửi. Câu ví dụ: I made a deposit for college, and now I risked …
Giải nghĩa cho từ: Deposit Bạn đang gửi tiền khi bạn gửi tiền vào tài khoản ngân hàng của mình. Trong câu đó, tiền gửi là một danh từ, nhưng bạn có thể diễn đạt hành động tương tự bằng cách …
Bài viết được đề xuất: